Ngày 31/12/2024, Tổng cục Thuế đưa ra thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.6 đáp ứng Luật số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024 hiệu lực từ ngày 1/1/2025 cùng các vấn đề khác phát sinh trong quá trình sử dụng phiên bản cũ. Meinvoice.vn xin hướng dẫn quý khách hàng cách tải miễn phí phần mềm HTKK hỗ trợ kê khai 5.2.6 mới nhất.
Xem thêm:
- Hoàn thuế TNCN là gì? Cách tính tiền hoàn thuế chi tiết
- Hướng dẫn hạch toán thuế thu nhập cá nhân – Có ví dụ cụ thể
- Cách tra cứu mã số thuế cá nhân bằng CCCD/CMND chính xác
1. Phần mềm HTKK là gì?
1.1 Tổng quan về phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế
Phần mềm hay ứng dụng hỗ trợ kê khai thuế HTKK được phát hành bởi TCT với mục tiêu hỗ trợ NNT thực hiện thủ tục kê khai thuế chính xác, nhanh chóng, tiện lợi từ xa trên máy tính có mạng internet thay vì phải thực hiện thủ công như trước đó, đặc biệt ứng dụng HTKK hoàn toàn miễn phí.
Ứng dụng HTKK sẽ luôn được nâng cấp và cập nhật theo sự thay đổi của chính sách & luật thuế hiện hành.
1.2 Ích lợi từ phần mềm HTKK mang đến cho Doanh nghiệp.
- Hỗ trợ tổ chức, doanh nghiệp kê khai, nộp thuế cho cơ quan thuế thuận lợi, dễ dàng khi chỉ cần nộp từ xa với máy tính, internet thay vì phải đến tận nơi nộp giấy tờ, chứng từ;
- Tiết kiệm thời gian, chi phí đi lại làm thủ tục giấy tờ.
- Nâng cao khả năng ứng dụng tin học, công nghệ trong quá trình làm việc, giảm tải khối lượng công việc cho cơ quan nhà nước.
2. 2024 tổng cục thuế thông báo nâng cấp ứng dụng hỗ trợ kê khai HTKK phiên bản 5.2.6
Tổng cục Thuế thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.2.6 đáp ứng Luật số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024 hiệu lực từ ngày 1/1/2025, cập nhật địa bàn hành chính của 20 tỉnh có thay đổi địa bàn hành chính (cấp xã) hiệu lực từ 01/01/2025 theo các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ quốc hội (thuộc các tỉnh/Thành phố Thừa Thiên Huế, Bắc Giang, Hải Phòng, Thanh Hóa, Quảng Nam, Đà Nẵng, Bà Rịa – Vũng Tàu, Trà Vinh, Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Phú Thọ, Hà Tĩnh, Đồng Tháp, An Giang, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hà Nam, Ninh Bình, Nghệ An) và bổ sung một số nội dung so với phiên bản cũ như sau:
2.1. Nâng cấp ứng dụng đáp ứng Luật số 56/2024/QH15 ngày 29/11/2024
2.1 Cập nhật chức năng kê khai thông tin dự án đầu tư cho tờ khai 02/GTGT và 01/HT
- Nếu tích chọn “Dự án cùng tỉnh” thì “Cơ quan thuế quản lý nơi có dự án đầu tư” phải là Cơ quan thuế quản lý trực tiếp
- Nếu dự án đầu tư khác tỉnh với nơi chủ đầu tư đóng trụ sở chính (không tích chọn “Dự án cùng tỉnh”) thì “Cơ quan thuế quản lý nơi có dự án đầu tư” phải là Cục Thuế nơi có dự án đầu tư
2.2 Cập nhật giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (mẫu 01/HT) (TT80/2021)
- Đối với các loại hoàn thuế khác “Hoàn dự án đầu tư” thì Cơ quan thuế nộp hồ sơ đề nghị hoàn phải là Cơ quan thuế quản lý trực tiếp
2.3 Cập nhật văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (mẫu 01/ĐNXLNT) (TT80/2021)
- Cập nhật Cơ quan thuế nộp hồ sơ phải là cơ quan thuế quản lý trực tiếp
22. Cập nhật danh mục địa bàn hành chính của 20 tỉnh hiệu lực từ 01/01/2025 theo các Nghị quyết của Ủy ban thường vụ quốc hội
Cập nhật địa bàn hành chính trực thuộc | Đáp ứng Nghị quyết số |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 175/2024/QH15 |
Tỉnh Bắc Giang | 1191/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Thành phố Hải Phòng | 1232/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Thanh Hóa | 1238/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Quảng Nam | 1241/NQ-UBTVQH15 |
Thành phố Đà Nẵng | 1251/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 1256/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Trà Vinh | 1277/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh | 1278/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Quảng Ngãi | 1279/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Quảng Trị | 1281/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Phú Thọ | 1282/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Hà Tĩnh | 1283/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Đồng Tháp | 1284/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh An Giang | 1285/NQ-UBTVQH15 |
Thành phố Hà Nội | 1286/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Vĩnh Phúc | 1287/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Hà Nam | 1288/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Ninh Bình | 1318/NQ-UBTVQH15 |
Tỉnh Nghệ An |
2.3. Cập nhật các nội dung phát sinh
2.3.1 Cập nhật danh mục lệ phí
Mã phí lệ phí |
Tên phí lệ phí |
Tiểu mục |
Hiệu lực từ |
Hiệu lực đến |
27002768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước(điểm a khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2026 |
31.12.9999 |
27012768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm a khoản 1 Điều 4) |
2768 |
21.10.2024 |
31.12.2024 |
27022768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm a khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2025 |
31.12.2025 |
27032768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm a khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2025 |
31.12.2025 |
27042768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước(điểm b khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2026 |
31.12.9999 |
27052768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm b khoản 1 Điều 4) |
2768 |
21.10.2024 |
31.12.2024 |
27062768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm b khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2025 |
31.12.2025 |
27072768 |
Lệ Phí cấp đổi thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm b khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2025 |
31.12.2025 |
27082768 |
Lệ Phí cấp lạithẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước(điểm c khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2026 |
31.12.9999 |
27092768 |
Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước (điểm c khoản 1 Điều 4) |
2768 |
21.10.2024 |
31.12.2024 |
27102768 |
Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ theo hình thức trực tuyến (điểm c khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2025 |
31.12.2025 |
27112768 |
Lệ Phí cấp lại thẻ căn cước công dân sang thẻ căn cước trường hợp nộp hồ sơ không theo hình thức trực tuyến (điểm c khoản 1 Điều 4) |
2768 |
01.01.2025 |
31.12.2025 |
2.3.2 Cập nhật danh mục phí
Mã phí lệ phí |
Tên phí lệ phí |
Tiểu mục |
Hiệu lực từ |
Hiệu lực đến |
26002618 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải |
2618 |
23.01.2011 |
09.01.2025 |
84002618 |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
2618 |
10.01.2025 |
31.12.9999 |
84002622 |
Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
2622 |
10.01.2025 |
31.12.9999 |
2.3.3 Cập nhật danh mục nơi cấp “Căn cước công dân” trên tờ khai 20-ĐK-TH-TCT, 05-ĐK-TH-TCT
- Bổ sung nơi cấp “Bộ Công an”
Kể từ ngày 01/01/20225, khi lập hồ sơ khai thuế có liên quan đến nội dung nâng cấp nêu trên, tổ chức, cá nhân nộp thuế sẽ sử dụng các chức năng kê khai tại phần mềm HTKK 5.2.6 thay cho các phiên bản trước đây.
Người nộp thuế có thể tải bộ cài và tài liệu hướng dẫn sử dụng ứng dụng HTKK mới nhất TẠI ĐÂY hoặc liên hệ trực tiếp với cơ quan thuế địa phương để được hỗ trợ nhanh nhất.
Ngoài ra, kế toán có thể tham khảo sử dụng phần mềm kế toán online MISA AMIS. Không chỉ cho phép tự động trích xuất, lên tờ khai các loại thuế GTGT, TNDN,… nhanh chóng, chính xác mà phần mềm còn có cổng T-Van mTax kết nối trực tiếp với cơ quan thuế, kế toán doanh nghiệp có thể nộp tờ khai, nộp thuế cho cơ quan quản lý trực tiếp trên phần mềm.
3. Hướng dẫn cài đặt phần mềm hỗ trợ kê khai thuế (HTKK) 5.2.6
Để có thể cài đặt phần mềm HTKK mới nhất phiên bản 5.2.6 thì máy tính cần đáp ứng được các thông số sau:
- Hệ điều hành:
- Window: Window 7 trở lên
- MACOS: Không hỗ trợ
- Máy tính cần cài Net Framwork 3.5 trở lên
3.1. Trường hợp 1: Đã cài đặt phần mềm HTKK phiên bản thấp hơn
Nếu máy tính của bạn đã cài phần mềm HTKK phiên bản cấp thấp hơn trước đó thì bạn chỉ cần:
- Khởi chạy ứng dụng HTKK, thông báo cập nhật phần mềm HTKK lên phiên bản 5.2.6 hiện trên giao diện chính của ứng dụng >> chọn “Có“
- Chọn “Yes” khi phần mềm cập nhật thành công
3.2. Trường hợp 2: Chưa cài đặt phần mềm HTKK
Để cài đặt phần mềm HTKK mới nhất bạn thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Gỡ phần mềm cũ đã cài đặt và tải phần mềm HTKK mới nhất 2024 Tại đây
- Bước 2: Giải nén phần mềm và tiến hành cài đặt phần mềm
- Chọn thư mục vừa giải nén >> Click đúp vào file Setup.exe ⟶ Ấn “Tiếp tục”
- Lựa chọn thư mục để lưu phần mềm HTKK tại “Thay đổi” >> “Tiếp tục” >> “Cài đặt”
- Cuối cùngchọn “Finish” để hoàn thành cài đặt.
4. Phần mềm Amis Thuế TNCN hỗ trợ các nghiệp vụ về thuế TNCN hoàn hảo
Bên cạnh việc sự dụng phần mềm HTKK, doanh nghiệp có thể lựa chọn sử dụng thêm phần mềm Amis Thuế TNCN giúp hỗ trợ lập, quản lý chứng từ khấu trừ thuế TNCN, lập bảng kê sử dụng chứng từ khấu trừ thuế TNCN và các nghiệp vụ khác liên quan như:
- Đăng ký MST cá nhân.
- Đăng ký người phụ thuộc.
- Quyết toán thuế thu nhập cá nhân hàng năm.
- Kê khai, quyết toán thuế khi phát sinh.
Giúp doanh nghiệp tiết kiệm 50% thời gian, đảm bảo đúng hạn 100% và tăng 60% hiệu suất làm việc khi sử dụng phần mềm. Nếu có nhu cầu sử dụng miễn phí và nhận tư vấn hãy nhanh tay đăng ký ngay tại Form dưới đây.