Thuyết minh báo cáo tài chính là một phần không thể tách rời của báo cáo tài chính doanh nghiệp. Sau đây, hãy cùng tham khảo 2 mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 200 và Thông 133 trong bài viết của MISA MeInvoice.
Lưu ý: Trước khi tìm hiểu về mẫu thuyết minh báo cáo tài chính, có thể bạn sẽ muốn tìm hiểu những thông tin cần phải biết về báo cáo tài chính trước trong bài viết xem thêm dưới đây.
Xem thêm:
- Báo cáo tài chính là gì? 6 điều nhất định PHẢI BIẾT về BCTC
- Mẫu báo cáo tài chính mới nhất theo Thông tư 200 và 133
1. Thuyết minh báo cáo tài chính là gì?
Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận không thể tách rời của báo cáo tài chính, được dùng để phân tích chi tiết những thông tin, số liệu đã được trình bày trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Đối với doanh nghiệp, thuyết minh báo cáo tài chính mang các ý nghĩa như sau:
– Cung cấp các số liệu, thông tin để dùng cho việc phân tích, đánh giá một cách cụ thể, chi tiết hơn về tình hình chi phí, thu nhập và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; tình hình tăng giảm tài theo từng loại, từng nhóm; tình hình tăng giảm vốn chủ sở hữu theo từng loại nguồn vốn và phân tích hợp lý trong việc phân bổ vốn cơ cấu, khả năng của doanh nghiệp,…
– Giúp biết được chế độ kế toán được áp dụng tại doanh nghiệp, từ đó kiểm tra việc chấp hành các quy định, thể lệ, chế độ kế toán, phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đăng ký áp dụng cũng như các kiến nghị đề xuất.
Hãy cùng theo dõi mẫu thuyết minh BCTC tại phần 2 của bài viết. Ngoài ra, doanh nghiệp có thể tham khảo phần mềm kế toán online MISA AMIS – công cụ đắc lực hỗ trợ kế toán viên trong quá trình lên hệ thống BCTC. Phần mềm không chỉ đáp ứng đầy đủ các mẫu biểu báo cáo trong bộ BCTC mà còn có tính năng tự động trích xuất các loại báo cáo từ BC KQHĐKD đến thuyết minh BCTC từ dữ liệu được nhập khẩu vào phần mềm qua vài bước đơn giản.
2. Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 200
Dưới đây là mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 200. Hoặc bạn có thể tải về các mẫu thuyết minh báo cáo tài chính Excel sau đây:
- Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 200: TẢI VỀ.
- Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 133: TẢI VỀ.
Đơn vị báo cáo: ………………………. Địa chỉ: ………………………………….. |
Mẫu số B09 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ……. (1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn
2. Lĩnh vực kinh doanh
3. Ngành nghề kinh doanh
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
6. Cấu trúc doanh nghiệp:
– Danh sách công ty con;
– Danh sách công ty liên doanh, liên kết;
– Danh sách đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh,…).
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày…./…./…. kết thúc vào ngày …./…./…).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
IV. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục:
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
a) Chứng khoán kinh doanh;
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các khoản cho vay;
d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
6. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
– Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
11. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả
13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
– Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
– Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
20. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
– Doanh thu bán hàng;
– Doanh thu cung cấp dịch vụ;
– Doanh thu hoạt động tài chính;
– Doanh thu hợp đồng xây dựng.
– Thu nhập khác
21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.
24. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
25. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành…)
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
– Các khoản dự phòng;
– Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán | |||||||||
01- Tiền | Đơn vị tính: VND | ||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
– Tiền mặt | |||||||||
– Tiền gửi ngân hàng | |||||||||
– Tiền đang chuyển | |||||||||
02. Các khoản đầu tư tài chính | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Giá gốc | Giá trị hợp lý/ghi sổ | Dự phòng | Giá gốc | Giá trị hợp lý/ghi sổ | Dự phòng | ||||
a) Chứng khoán kinh doanh | |||||||||
– Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên) | |||||||||
– Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên) | |||||||||
– Các khoản đầu tư khác | |||||||||
– Lý do thay đổi đối với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu | |||||||||
Về số lượng: | |||||||||
Về giá trị: | |||||||||
b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | |||||||||
b1) Ngắn hạn | |||||||||
– Tiền gửi có kỳ hạn | |||||||||
– Trái phiếu | |||||||||
– Các khoản đầu tư khác | |||||||||
b2) Dài hạn | |||||||||
– Tiền gửi có kỳ hạn | |||||||||
– Trái phiếu | |||||||||
– Các khoản đầu tư khác | |||||||||
c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết theo từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết) | |||||||||
– Đầu tư vào công ty con | |||||||||
– Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết; | |||||||||
– Đầu tư vào đơn vị khác; | |||||||||
– Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ; | |||||||||
– Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ | |||||||||
– Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do. | |||||||||
03. Phải thu của khách hàng | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn | |||||||||
– Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng | |||||||||
– Các khoản phải thu khách hàng khác | |||||||||
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn) | |||||||||
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng) | |||||||||
04. Phải thu khác | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Giá trị | Dự phòng | Giá trị | Dự phòng | ||||||
a) Ngắn hạn | |||||||||
– Phải thu về cổ phần hoá; | |||||||||
– Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; | |||||||||
– Phải thu người lao động; | |||||||||
– Ký cược, ký quỹ | |||||||||
– Cho mượn; | |||||||||
– Các khoản chi hộ; | |||||||||
– Phải thu khác. | |||||||||
b) Dài hạn | |||||||||
– Phải thu về cổ phần hoá; | |||||||||
– Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia; | |||||||||
– Phải thu người lao động; | |||||||||
– Ký cược, ký quỹ | |||||||||
– Cho mượn; | |||||||||
– Các khoản chi hộ; | |||||||||
– Phải thu khác. | |||||||||
05. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu) | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Số lượng | Giá trị | Số lượng | Giá trị | ||||||
a) Tiền; | |||||||||
b) Hàng tồn kho; | |||||||||
c) TSCĐ; | |||||||||
d) Tài sản khác. | |||||||||
06. Nợ xấu | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi | Đối tượng nợ | Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi | Đối tượng nợ | ||||
– Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn) | |||||||||
– Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu; | |||||||||
– Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn. | |||||||||
07. Hàng tồn kho | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Giá gốc | Dự phòng | Giá gốc | Dự phòng | ||||||
– Hàng đang đi trên đường | |||||||||
– Nguyên liệu, vật liệu | |||||||||
– Công cụ, dụng cụ | |||||||||
– Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang | |||||||||
– Thành phẩm | |||||||||
– Hàng hóa | |||||||||
– Hàng gửi đi bán | |||||||||
– Hàng hóa kho bảo thuế | |||||||||
– Hàng hóa bất động sản | |||||||||
– Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất | |||||||||
– Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ; | |||||||||
– Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. | |||||||||
08. Tài sản dở dang dài hạn | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi cuối | Giá gốc | Giá trị có thể thu hồi | ||||||
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường) | |||||||||
……… | |||||||||
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB) | |||||||||
– Mua sắm; | |||||||||
– XDCB; | |||||||||
– Sửa chữa. | |||||||||
Cộng | |||||||||
09. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình | |||||||||
Khoản mục | Nhà cửa, vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải truyền dẫn | Thiết bị dụng cụ quản lý | Cây lâu năm, súc vật làm việc cho sản phẩm | Kết cấu hạ tầng do NN ĐTXD… | Tài sản cố định hữu hình khác | Tổng cộng | |
Nguyên giá | |||||||||
Số dư đầu năm | |||||||||
– Mua trong năm | |||||||||
– Đầu tư XDCB hoàn thành | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Chuyển sang bất động sản đầu tư | |||||||||
– Thanh lý, nhượng bán | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư cuối năm | |||||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||
Số dư đầu năm | |||||||||
– Khấu hao trong năm | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Chuyển sang bất động sản đầu tư | |||||||||
– Thanh lý, nhượng bán | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư cuối năm | |||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||
– Tại ngày đầu năm | |||||||||
– Tại ngày cuối năm | |||||||||
– Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản cho vay: | |||||||||
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: | |||||||||
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: | |||||||||
– Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: | |||||||||
– Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: | |||||||||
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình | |||||||||
Khoản mục | Quyền sử dụng đất | Quyền phát hành | Bản quyền, bằng sáng chế | Nhãn hiệu hàng hóa | Phần mềm máy tính | TSCĐ vô hình | Giấy phép | Tổng cộng | |
Nguyên giá | |||||||||
Số dư đầu năm | |||||||||
– Mua trong năm | |||||||||
– Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp | |||||||||
– Tăng do hợp nhất kinh doanh | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Thanh lý, nhượng bán | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư cuối năm | |||||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||
Số dư đầu năm | |||||||||
– Khấu hao trong năm | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Thanh lý nhượng bán | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư cuối năm | |||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||
– Tại ngày đầu năm | |||||||||
– Tại ngày cuối năm | |||||||||
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay: | |||||||||
– Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng: | |||||||||
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác: | |||||||||
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính | |||||||||
Khoản mục | Nhà cửa vật kiến trúc | Máy móc, thiết bị | Phương tiện vận tải truyền dẫn | Thiết bị dụng cụ quản lý | TSCĐ hữu hình khác | TSCĐ vô hình | Tổng cộng | ||
Nguyên giá | |||||||||
Số dư đầu năm | |||||||||
– Thuê tài chính trong năm | |||||||||
– Mua lại TSCĐ thuê tài chính | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Trả lại TSCĐ thuê tài chính | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư cuối năm | |||||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||
Số dư đầu năm | |||||||||
– Khấu hao trong năm | |||||||||
– Mua lại TSCĐ thuê tài chính | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Trả lại TSCĐ thuê tài chính | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư cuối năm | |||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||
– Tại ngày đầu năm | |||||||||
– Tại ngày cuối năm | |||||||||
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm: | |||||||||
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm: | |||||||||
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản: | |||||||||
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư | |||||||||
Khoản mục | Số đầu năm | Giảm trong năm | Tăng trong năm | Số cuối năm | |||||
a) Bất động sản đầu tư cho thuê | |||||||||
Nguyên giá | |||||||||
– Quyền sử dụng đất | |||||||||
– Nhà | |||||||||
– Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||||
– Cơ sở hạ tầng | |||||||||
Giá trị hao mòn lũy kế | |||||||||
– Quyền sử dụng đất | |||||||||
– Nhà | |||||||||
– Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||||
– Cơ sở hạ tầng | |||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||
– Quyền sử dụng đất | |||||||||
– Nhà | |||||||||
– Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||||
– Cơ sở hạ tầng | |||||||||
b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá | |||||||||
Nguyên giá | |||||||||
– Quyền sử dụng đất | |||||||||
– Nhà | |||||||||
– Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||||
– Cơ sở hạ tầng | |||||||||
Tổn thất do suy giảm giá | |||||||||
– Quyền sử dụng đất | |||||||||
– Nhà | |||||||||
– Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||||
– Cơ sở hạ tầng | |||||||||
Giá trị còn lại | |||||||||
– Quyền sử dụng đất | |||||||||
– Nhà | |||||||||
– Nhà và quyền sử dụng đất | |||||||||
– Cơ sở hạ tầng | |||||||||
– Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay; | |||||||||
– Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá; | |||||||||
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác. | |||||||||
13. Chi phí trả trước | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) | |||||||||
– Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ; | |||||||||
– Công cụ, dụng cụ xuất dùng; | |||||||||
– Chi phí đi vay; | |||||||||
– Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). | |||||||||
b) Dài hạn | |||||||||
– Chi phí thành lập doanh nghiệp | |||||||||
– Chi phí mua bảo hiểm; | |||||||||
– Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn). | |||||||||
14. Tài sản khác | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục) | |||||||||
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) | |||||||||
15. Vay và nợ thuê tài chính | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Cuối năm | Trong năm | Đầu năm | ||||||
Giá trị | Số không có khả năng trả nợ | Lãi | Tăng | Giảm | Giá trị | Số không có khả năng trả nợ | Lãi | ||
a) Vay ngắn hạn | |||||||||
….. | |||||||||
b) Vay dài hạn | |||||||||
….. | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Năm nay | Năm trước | |||||||
TT tiền thuê tài chính | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ gốc | TT tiền thuê tài chính | Trả tiền lãi thuê | Trả nợ gốc | ||||
c) Các khoản nợ thuê tài chính | |||||||||
– Từ 1 năm trở xuống | |||||||||
– Trên 1 năm đến 5 năm | |||||||||
– Trên 5 năm | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Gốc | Lãi | Gốc | Lãi | ||||||
d) Số vay và nợ thuê tài chính quá hạn chưa thanh toán | |||||||||
– Vay: | |||||||||
– Nợ thuê tài chính: | |||||||||
– Lý do chưa thanh toán | |||||||||
đ) Thuyết minh chi tiết về các khoản vay và nợ thuê tài chính đối với các bên liên quan | |||||||||
….. | |||||||||
16. Phải trả người bán | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Giá trị | Số có khả năng trả nợ | Giá trị | Số có khả năng trả nợ | ||||||
a) Các khoản phải trả người bán ngắn hạn | |||||||||
– Chi tiết cho từng đối tượng chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả | |||||||||
– Phải trả cho các đối tượng khác | |||||||||
b) Các khoản phải trả người bán dài hạn (chi tiết tương tự ngắn hạn) | |||||||||
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán | |||||||||
– Chi tiết từng đối tượng chiếm 10% trở lên trên tổng số quá hạn; | |||||||||
– Các đối tượng khác | |||||||||
d) Phải trả người bán là các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng) | |||||||||
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước | |||||||||
Chỉ tiêu | Đầu năm | Số phải nộp trong năm | Số đã thực nộp trong năm | Cuối năm | |||||
a) Phải nộp (chi tiết theo từng loại thuế) | |||||||||
– Thuế giá trị gia tăng | |||||||||
– Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||||||||
– Thuế xuất nhập khẩu | |||||||||
– Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||||||||
– Thuế thu nhập cá nhân | |||||||||
– Thuế tài nguyên | |||||||||
– Thuế nhà đất và tiền thuê đất | |||||||||
– Các loại thuế khác | |||||||||
– Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | |||||||||
b) Phải thu (chi tiết theo từng loại thuế) | |||||||||
– Thuế giá trị gia tăng | |||||||||
– Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||||||||
– Thuế xuất nhập khẩu | |||||||||
– Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||||||||
– Thuế thu nhập cá nhân | |||||||||
– Thuế tài nguyên | |||||||||
– Thuế nhà đất và tiền thuê đất | |||||||||
– Các loại thuế khác | |||||||||
– Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác | |||||||||
18. Chi phí phải trả | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a) Ngắn hạn | |||||||||
– Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép | |||||||||
– Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh | |||||||||
– Chi phí trích trước tạm tính giá vốn hàng hóa, thành phẩm BĐS đã bán | |||||||||
– Các khoản trích trước khác | |||||||||
b) Dài hạn | |||||||||
– Lãi vay | |||||||||
– Các khoản khác (chi tiết từng khoản) | |||||||||
…………….. | |||||||||
19. Phải trả khác | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a) Ngắn hạn | |||||||||
– Tài sản thừa chờ giải quyết | |||||||||
– Kinh phí công đoàn | |||||||||
– Bảo hiểm xã hội | |||||||||
– Bảo hiểm y tế | |||||||||
– Bảo hiểm thất nghiệp | |||||||||
– Phải trả về cổ phần hóa | |||||||||
– Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn | |||||||||
– Cổ tức, lợi nhuận phải trả | |||||||||
– Các khoản phải trả, phải nộp khác | |||||||||
b) Dài hạn (chi tiết theo từng khoản mục) | |||||||||
– Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | |||||||||
– Các khoản phải trả, phải nộp khác | |||||||||
c) Số nợ quá hạn chưa thanh toán (chi tiết từng khoản mục, lý do chưa thanh toán nợ quá hạn) | |||||||||
20. Doanh thu chưa thực hiện | |||||||||
Chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a) Ngắn hạn | |||||||||
– Doanh thu nhận trước; | |||||||||
– Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; | |||||||||
– Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. | |||||||||
b) Dài hạn | |||||||||
– Doanh thu nhận trước; | |||||||||
– Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống; | |||||||||
– Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác. | |||||||||
c) Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng (chi tiết từng khoản mục, lý do không có khả năng thực hiện). | |||||||||
21. Trái phiếu phát hành | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
Giá trị | Lãi suất | Kỳ hạn | Giá trị | Lãi suất | Kỳ hạn | ||||
21.1. Trái phiếu thường | |||||||||
a) Trái phiếu phát hành | |||||||||
– Loại phát hành theo mệnh giá; | |||||||||
– Loại phát hành có chiết khấu; | |||||||||
– Loại phát hành có phụ trội. | |||||||||
b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) | |||||||||
….. | |||||||||
21.2. Trái phiếu chuyển đổi | |||||||||
a. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ: | |||||||||
– Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. | |||||||||
b. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ: | |||||||||
– Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. | |||||||||
c. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: | |||||||||
– Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu; | |||||||||
– Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu. | |||||||||
d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ: | |||||||||
– Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; | |||||||||
– Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư | |||||||||
e. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ: | |||||||||
– Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi. | |||||||||
g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu) | |||||||||
22. Cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
– Mệnh giá; | |||||||||
– Đối tượng được phát hành (ban lãnh đạo, cán bộ, nhân viên, đối tượng khác); | |||||||||
– Điều khoản mua lại (Thời gian, giá mua lại, các điều khoản cơ bản khác trong hợp đồng phát hành); | |||||||||
– Giá trị đã mua lại trong kỳ; | |||||||||
– Các thuyết minh khác. | |||||||||
23. Dự phòng phải trả | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a) Ngắn hạn | |||||||||
– Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; | |||||||||
– Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; | |||||||||
– Dự phòng tái cơ cấu; | |||||||||
– Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) | |||||||||
b) Dài hạn | |||||||||
– Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa; | |||||||||
– Dự phòng bảo hành công trình xây dựng; | |||||||||
– Dự phòng tái cơ cấu; | |||||||||
– Dự phòng phải trả khác (Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ, chi phí hoàn nguyên môi trường…) | |||||||||
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
a – Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |||||||||
– Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |||||||||
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng | |||||||||
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng | |||||||||
– Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ | |||||||||
– Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||||
b – Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||||
– Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||||
– Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế | |||||||||
– Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |||||||||
25. Vốn chủ sở hữu | |||||||||
Tên chỉ tiêu | Vốn góp của chủ sở hữu | Thặng dư vốn cổ phần | Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | Vốn khác của chủ sở hữu | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | Chênh lệnh tỷ giá | LNST chưa phân phối và các quỹ | Các khoản mục khác | Tổng cộng |
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Số dư đầu năm trước | |||||||||
– Tăng vốn trong năm trước | |||||||||
– Lãi trong năm trước | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Giảm vốn trong năm trước | |||||||||
– Lỗ trong năm trước | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư đầu năm nay | |||||||||
– Tăng vốn trong năm nay | |||||||||
– Lãi trong năm nay | |||||||||
– Tăng khác | |||||||||
– Giảm vốn trong năm nay | |||||||||
– Lỗ trong năm nay | |||||||||
– Giảm khác | |||||||||
Số dư cuối năm nay | |||||||||
b- Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
– Vốn góp của công ty mẹ (nếu là công ty con) | |||||||||
– Vốn góp của các đối tượng khác | |||||||||
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận | Kỳ này | Kỳ trước | |||||||
– Vốn đầu tư của chủ sở hữu | |||||||||
+ Vốn góp đầu năm | |||||||||
+ Vốn góp tăng trong năm | |||||||||
+ Vốn góp giảm trong năm | |||||||||
+ Vốn góp cuối năm | |||||||||
– Cổ tức, lợi nhuận đã chia | |||||||||
d. Cổ phiếu | Cuối năm | Đầu năm | |||||||
– Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành | |||||||||
– Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng | |||||||||
+ Cổ phiếu phổ thông | |||||||||
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) | |||||||||
– Số lượng cổ phiếu được mua lại (cổ phiếu quỹ) | |||||||||
+ Cổ phiếu phổ thông | |||||||||
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) | |||||||||
– Số lượng cổ phiếu đang lưu hành | |||||||||
+ Cổ phiếu phổ thông | |||||||||
+ Cổ phiếu ưu đãi (loại được phân loại là VCSH) | |||||||||
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: | |||||||||
đ- Cổ tức | Đầu năm | Cuối năm | |||||||
– Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm | |||||||||
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông: | |||||||||
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi: | |||||||||
– Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận | |||||||||
e- Các quỹ của doanh nghiệp | Đầu năm | Cuối năm | |||||||
– Quỹ đầu tư phát triển: | |||||||||
– Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | |||||||||
– Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu: | |||||||||
g- Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể: | Đầu năm | Cuối năm | |||||||
-…. | |||||||||
-…. | |||||||||
26. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | |||||||||
Chỉ tiêu | Kỳ này | Kỳ trước | |||||||
Lí do thay đổi giữa số đầu năm và cuối năm (đánh giá lại trong trường hợp nào, tài sản nào được đánh giá lại, theo quyết định nào?…). | |||||||||
27. Chênh lệch tỷ giá | |||||||||
Chỉ tiêu | Kỳ này | Kỳ trước | |||||||
– Chênh lệch tỷ giá do chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang VND | |||||||||
– Chênh lệch tỷ giá phát sinh vì các nguyên nhân khác (nói rõ nguyên nhân) | |||||||||
28. Nguồn kinh phí | |||||||||
Chỉ tiêu | Kỳ này | Kỳ trước | |||||||
– Nguồn kinh phí được cấp trong năm | |||||||||
– Chi sự nghiệp | |||||||||
– Nguồn kinh phí còn lại cuối năm | |||||||||
29. Các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán | |||||||||
Chỉ tiêu | Đầu năm | Cuối năm | |||||||
a) Tài sản thuê ngoài: Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn | |||||||||
– Từ 1 năm trở xuống; | |||||||||
– Trên 1 năm đến 5 năm; | |||||||||
– Trên 5 năm; | |||||||||
b) Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất tại thời điểm cuối kỳ: | |||||||||
– Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác: | |||||||||
– Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp: | |||||||||
c) Ngoại tệ các loại:Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Vàng tiền tệ phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính trong nước và quốc tế Ounce, thuyết minh giá trị tính theo USD | |||||||||
d) Vàng tiền tệ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại vàng tiền tệ | |||||||||
đ) Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ và VND) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi | |||||||||
e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Bảng cân đối kế toán | |||||||||
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh, giải trình. | |||||||||
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | |||||||||
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01) | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm nay | Năm Trước | |||||||
a. Doanh thu | |||||||||
– Doanh thu bán hàng | |||||||||
– Doanh thu cung cấp dịch vụ | |||||||||
– Doanh thu hợp đồng xây dựng | |||||||||
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ; | |||||||||
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính; | |||||||||
b) Doanh thu đối với các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng). | |||||||||
c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước. | |||||||||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Chiết khấu thương mại | |||||||||
– Giảm giá hàng bán | |||||||||
– Hàng bán bị trả lại | |||||||||
3. Giá vốn hàng bán (Mã số 11) | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Giá vốn của hàng hóa đã bán | |||||||||
– Giá vốn của thành phẩm đã bán | |||||||||
Trong đó: Giá vốn trích trước của hàng hóa, thành phẩm bất động sản đã bán bao gồm: | |||||||||
+ Hạng mục chi phí trích trước | |||||||||
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục | |||||||||
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh. | |||||||||
– Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp | |||||||||
– Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư | |||||||||
– Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư | |||||||||
– Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ | |||||||||
– Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ | |||||||||
– Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | |||||||||
– Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán | |||||||||
4. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Lãi tiền gửi, tiền cho vay | |||||||||
– Lãi bán các khoản đầu tư | |||||||||
– Cổ tức, lợi nhuận được chia | |||||||||
– Lãi chênh lệch tỷ giá | |||||||||
– Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán | |||||||||
– Doanh thu hoạt động tài chính khác | |||||||||
5. Chi phí tài chính (Mã số 22) | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Lãi tiền vay | |||||||||
– Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm | |||||||||
– Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư tài chính | |||||||||
– Lỗ chênh lệch tỷ giá | |||||||||
– Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư | |||||||||
– Chi phí tài chính khác | |||||||||
– Các khoản ghi giảm chi phí tài chính. | |||||||||
6. Thu nhập khác | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Thanh lý, nhượng bán TSCĐ; | |||||||||
– Lãi do đánh giá lại tài sản; | |||||||||
– Tiền phạt thu được; | |||||||||
– Thuế được giảm; | |||||||||
– Các khoản khác. | |||||||||
7. Chi phí khác | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ; | |||||||||
– Lỗ do đánh giá lại tài sản; | |||||||||
– Các khoản bị phạt; | |||||||||
– Các khoản khác. | |||||||||
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ | |||||||||
– Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí QLDN; | |||||||||
– Các khoản chi phí QLDN khác. | |||||||||
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ | |||||||||
– Chi tiết các khoản chiếm từ 10% trở lên trên tổng chi phí bán hàng; | |||||||||
– Các khoản chi phí bán hàng khác. | |||||||||
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp | |||||||||
– Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa; | |||||||||
– Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu, dự phòng khác; | |||||||||
– Các khoản ghi giảm khác. | |||||||||
9. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Chi phí nguyên liệu, vật liệu | |||||||||
– Chi phí nhân công | |||||||||
– Chi phí khấu hao tài sản cố định | |||||||||
– Chi phí dịch vụ mua ngoài | |||||||||
– Chi phí khác bằng tiền | |||||||||
10. Chi phí thuế thu nhâp doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51) | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành | |||||||||
– Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay | |||||||||
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành | |||||||||
11. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52) | |||||||||
Chỉ tiêu | Năm Nay | Năm trước | |||||||
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế | |||||||||
– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại | |||||||||
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ | |||||||||
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng | |||||||||
– Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả | |||||||||
– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại | |||||||||
VIII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ | |||||||||
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng | |||||||||
Chỉ tiêu | Đầu năm | Cuối năm | |||||||
– Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính | |||||||||
– Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu | |||||||||
– Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu | |||||||||
– Các giao dịch phi tiền tệ khác | |||||||||
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện. | |||||||||
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ: | |||||||||
– Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường; | |||||||||
– Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường; | |||||||||
– Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; | |||||||||
– Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; | |||||||||
– Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác. | |||||||||
4. Số tiền đã thực trả gốc vay trong kỳ: | |||||||||
– Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường; | |||||||||
– Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường; | |||||||||
– Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi; | |||||||||
– Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả; | |||||||||
– Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO chứng khoán; | |||||||||
– Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác | |||||||||
IX – Những thông tin khác | |||||||||
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: | |||||||||
2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: | |||||||||
4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) theo quy định của chuẩn mực kế toán số 28 “Báo cáo bộ phận”: | |||||||||
5- Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): | |||||||||
6- Thông tin về hoạt động liên tục: | |||||||||
7- Những thông tin khác: | |||||||||
Lập ngày … tháng …. năm 20… | |||||||||
Người lập
(Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) |
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tạm kết
Trên đây là các thông tin liên quan đến mẫu thuyết minh báo cáo tài chính theo Thông tư 200 và Thông tư 133. Bên cạnh đó, để giúp kế toán tổng hợp, kế toán trưởng theo dõi, quản lý tình hình sử dụng hóa đơn một cách nhanh chóng, chính xác thông qua các báo cáo, biểu đồ trực quan, MISA tiên phong ra mắt Phần mềm hóa đơn điện tử MeInvoice.
MeInvoice đáp ứng đầy đủ các tiêu chí, yêu cầu theo Thông tư số 78/2021/TT-BTC và có thể kết nối trực tiếp với Tổng Cục Thuế. Qua đó, giúp quá trình thông báo phát hành hóa đơn của khách hàng diễn ra nhanh chóng, tiện lợi hơn và tăng độ tin cậy, tính pháp lý cho hóa đơn của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp, kế toán viên quan tâm phần mềm MISA meInvoice & có nhu cầu dùng thử MIỄN PHÍ phần mềm với đầy đủ tính năng trong 7 ngày, vui lòng ĐĂNG KÝ tại đây: